Có 1 kết quả:

戰兵 chiến binh

1/1

chiến binh

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Dùng võ lực quyết tranh thắng bại. ◇Văn Trung Tử 文中子: “Cường quốc chiến binh, bá quốc chiến trí, vương quốc chiến nghĩa, đế quốc chiến đức, hoàng quốc chiến vô vi” 強國戰兵, 霸國戰智, 王國戰義, 帝國戰德, 皇國戰無為 (Vấn dịch 問易).
2. Lính đánh trận. ◇Tô Thức 蘇軾: “Kim chiến binh thiên nhân nhĩ” 今戰兵千人耳 (Thượng Hoàng đế thư 上皇帝書) Nay binh sĩ một ngàn người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính đánh giặc.

Bình luận 0